Phiên âm : xiàn zhōng bù dǎ, gèng qù liàn tóng.
Hán Việt : kiến chung bất đả, canh khứ luyện đồng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
看到現成的鐘不敲, 反而去煉銅鑄鐘。比喻捨近求遠。元.馬致遠《青衫淚》第二折:「見鐘不打, 更去煉銅。樂天!樂天!在那裡!」